Thủ tục hải quan năm 2019 (Phần 4): Tổng hợp biểu mẫu về Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan
- Mr Mẫn
- NEWS
- 23/08/2019
Tổng hợp các biểu mẫu về Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan mới nhất tại bài viết dưới đây. Để tải trọn bộ tài liệu đầy đủ vui lòng gửi địa chỉ mail để nhận được đầy đủ bộ tài liệu kèm hướng dẫn.
Các biểu mẫu bao gồm:
STT | Tên Biểu mẫu | Số hiệu |
1. | Thông báo về việc làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ | 01/TB-XNKTC/GSQL |
2. | Bảng kê hóa đơn thương mại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | 02/BKHĐ/GSQL |
3. | Văn bản đề nghị khai bổ sung | 03/KBS/GSQL |
4. | Công văn đề nghị hủy tờ khai | 04/HTK/GSQL |
5. | Phiếu theo dõi trừ lùi | 05/TDTL/GSQL |
6. | Phiếu ghi kết quả kiểm tra | 06/PGKQKT/GSQL |
7. | Phiếu đề nghị kiểm tra thực tế hàng hóa | 07/PĐNKT/GSQL |
8. | Biên bản lấy mẫu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | 08/BBLM/GSQL |
9. | Biên bản tách mẫu và bàn giao mẫu | 08a/BBTM/GSQL |
10. | Đơn đề nghị đưa hàng về bảo quản | 09/BQHH/GSQL |
11. | Biên bản bàn giao hàng hóa XNK | 10/BBBG/GSQL |
12. | Quyết định tạm dừng đưa hàng hóa qua khu vực giám sát hải quan | 11/QĐTDGS/GSQL |
13. | Thông báo cơ sở sản xuất, nơi lưu giữ nguyên liệu, vật tư, máy móc thiết bị, sản phẩm xuất khẩu | 12/TB-CSSX/GSQL |
14. | Quyết định kiểm tra kiểm tra cơ sở gia công, sản xuất, năng lực gia công, sản xuất | 13/KTCSSX/GSQL |
15. | Biên bản kiểm tra cơ sở sản xuất | 14/BBKT-CSSX/GSQL |
16. | Kết luận kiểm tra cơ sở sản xuất | 14a/KLKT-CSSX/GSQL |
17. | Báo cáo quyết toán về tình hình xuất- nhập- tồn kho nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu | 15/BCQT-NVL/GSQL |
18. | Báo cáo quyết toán về tình hình nhập- xuất- tồn kho thành phẩm được sản xuất từ nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu | 15a/BCQT-NVL/GSQL |
19. | Báo cáo quyết toán về tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư xuất khẩu để sản xuất hàng hóa gia công tại nước ngoài hoặc tại DNCX | 15b/BCQT-NLVTNN/GSQL |
20. | Báo cáo quyết toán về tình hình nhập khẩu sản phẩm gia công tại nước ngoài hoặc tại DNCX | 15c/BCQT-SPNN/GSQL |
21. | Định mức thực tế sản xuất sản phẩm xuất khẩu | 16/ĐMTT/GSQL |
22. | Quyết định kiểm tra báo cáo quyết toán xuất - nhập - tồn kho nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và sản phẩm xuất khẩu | 17/QĐKT-BCQT/GSQL |
23. | Biên bản kiểm tra báo cáo quyết toán xuất - nhập - tồn kho nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và sản phẩm xuất khẩu | 17a/BBKT-BCQT/GSQL |
24. | Kết luận kiểm tra báo cáo quyết toán xuất - nhập - tồn kho nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và sản phẩm xuất khẩu | 17b/KLKT- BCQT/GSQL |
25. | Thông báo hợp đồng gia công | 18/TB-HĐGC/GSQL |
26. | Thông báo hợp đồng gia công lại | 18a/TB-HĐGCL/GSQL |
27. | Báo cáo hàng hóa gửi kho thuê bên ngoài DNCX | 19/NXTK-DNCX/GSQL |
28. | Báo cáo hàng hóa nhập khẩu theo hợp đồng xây dựng | 20/NTXD-DNCX/GSQL |
29. | Thông báo hàng hóa trung chuyển | 21/BKTrC/GSQL |
30. | Bảng kê vận chuyển | 21a/BKVC/GSQL |
31. | Đơn đề nghị chuyển khẩu hàng hóa | 22/CKHH/GSQL |
32. | Bản kê số thuế phải nộp | 23/NLNK-PTQ/GSQL |
33. | Thông báo về thực trạng hàng hóa trong kho và tình hình hoạt động của kho ngoại quan | 24/BC-KNQ/GSQL |
34. | Danh mục hàng hóa đóng ghép chung container xuất khẩu | 25/DMXK-CFS/GSQL |
35. | Thông báo tình hình hàng hóa nhập, xuất, tồn kho (CFS) | 26/NXT-CFS/GSQL |
36. | Bảng tổng hợp các chứng từ chứng nhận việc giao nhận hàng hóa | 27/THCT-KML/GSQL |
37. | Sổ theo dõi quản lý hàng hóa XNK đăng ký tờ khai một lần | 28/STD/GSQL |
38. | Danh sách container đủ điều kiện qua khu vực giám sát hải quan | 29/DSCT/GSQL |
39. | Danh sách hàng hóa đủ điều kiện qua khu vực giám sát hải quan | 30/DSHH/GSQL |
40. | Bảng kê số hiệu container xuất khẩu | 31/BKCT/GSQL |
41. | Thông báo thay đổi cảng xếp hàng (hàng đã vào KVGS) | 32/TĐCX-KVGS/GSQL |
42. | Thông báo thay đổi tên phương tiện vận tải xuất cảnh | 33/TĐTPTVT/GSQL |
43. | Thông báo thay đổi cảng xếp hàng (hàng chưa vào KVGS) | 34/TĐCX/GSQL |
44. | Biên bản chứng nhận | 35/BBCN/GSQL |
45. | Yêu cầu giải trình | 36/YCGT/GSQL |
46. | Giải trình | 37/GT/GSQL |
47. | Quyết định kiểm tra tình hình sử dụng, tồn kho nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị và hàng hóa xuất khẩu | 38/QĐ-KTTHSD/GSQL |
48. | Biên bản kiểm tra tình hình sử dụng, tồn kho nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị và hàng hóa xuất khẩu | 39/BB-KTTHSD/GSQL |
49. | Kết luận kiểm tra tình hình sử dụng, tồn kho nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị và hàng hóa xuất khẩu | 39a/KL-KTTHSD/GSQL |
50. | Công văn chuyển tiếp nguyên liệu, vật tư dư thừa, máy móc, thiết bị từ hợp đồng gia công này sang hợp đồng gia công khác | 40/CT-HĐGC/GSQL |
51. | Thông báo hệ thống khai hải quan gặp sự cố | 41/TB-HTSC/GSQL |
Comment